Đại học Sejong Hàn Quốc là trường đại học có chất lượng giảng dạy nổi bật nhất tại Seoul. Đại học Sejong có 3 thế mạnh, số 1 về ngành Du lịch – Khách sạn, số 1 về học bổng cho du học sinh, số 1 về việc thu xếp ký túc xá cho sinh viên hệ tiếng Hàn trong lòng thủ đô Seoul. Trường Sejong nằm TOP 2 trong danh sách trường ra mã code visa thẳng năm 2023. Trong bài viết hôm nay, VIET-K STUDY sẽ giới thiệu cho các bạn chi tiết thông tin về Sejong University.

Giới thiệu chung về Đại học Sejong
- Tên tiếng Hàn: 세종대학교
- Tên tiếng Anh: Sejong University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên
- Năm thành lập: 1940
- Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Korea
- Website: http://sejong.ac.kr/

Một số thành tựu nổi bật của trường
- Đại học Sejong xếp hạng 1 Hàn Quốc và 40 Thế giới về ngành Quản trị Khách sạn và Du lịch (theo QS 2021).
- Xếp hạng 4 Hàn Quốc về Kỹ thuật máy tính (theo THE 2020).
- Trong Bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2021, Đại học Sejong xếp hạng 9 các trường Đại học Hàn Quốc và hạng 83 châu Á.
- Các chương trình đào tạo nổi bật: Khóa tiếng Hàn Quốc, Nghệ thuật, Hoạt họa, Quản trị du lịch khách sạn đứng đầu…
- Trường có nhiều cơ sở vật, trang thiết bị chất hiện đại, có tính ứng dụng cao tiêu biểu như: Bảo tàng Đại học Sejong được trưng bày khoảng 5.000 hiện vật, hội trường đa năng DaeYang là một trong những không gian văn hóa tuyệt vời nhất của Hàn Quốc có sức chứa hơn 2.000 người, Thư viện – tòa nhà 10 tầng với hơn 740.000 đầu sách là thư viện đầu tiên tại Hàn Quốc được Tổ chức Thương mại Thế giới tài trợ.

Các chương trình đào tạo tại Đại học Sejong
Cũng như các trường đại học khác ở Sejong University cũng có các chương trình đào tạo như: Chương trình đào tạo tiếng Hàn, Chương trình đào tạo hệ Đại học, Chương trình đào tạo cao học. Dưới đây là chi tiết về các chương trình đào tạo tại Sejong.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Sejong
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
- Học phí: 6,600,000 KRW/1 năm
- Kỳ học: 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần
- Thời gian học: 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày
Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cao học sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xây dựng kế hoạch học tập phù hợp.

Chương trình đào tạo hệ đại học tại Đại học Sejong
- Phí đăng ký: 128,000 KRW
- Phí nhập học: 354,000 KRW
Chuyên ngành | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
3,966,000 KRW |
Luật |
|
3,966,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,966,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
3,966,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
|
3,966,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,723,000 KRW |
Khoa học đời sống |
|
5,452,000 KRW |
Kỹ thuật điện tử & thông tin |
|
5,452,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
|
5,452,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
5,452,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
5,498,000 KRW |
|
4,723,000 KRW |
Hệ tiếng đào tạo 100% bằng tiếng Anh
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội |
|
3,966,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
3,966,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
|
3,966,000 KRW |
Khoa học đời sống |
|
5,452,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
|
5,452,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
5,498,000 KRW |
Chương trình đào tạo hệ cao học tại Đại học Sejong
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 990,000 KRW
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hội |
|
✓ | ✓ | 5,513,000 KRW |
|
✓ | ✓ | 5,960,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
✓ | ✓ | 6,408,000 KRW |
|
✓ | |||
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ | 7,163,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
✓ | 7,226,000 KRW | |
|
✓ | ✓ | ||
|
✓ | ✓ | 6,408,000 KRW |
Điều kiện tuyển sinh vào Đại học Sejong
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
Các lưu ý khác:
Điều kiện (Hệ Đại học) | Xét duyệt bằng TOPIK | Hoàn thành khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Sejong |
Ngành Khoa học sáng tạo | TOPIK 2 trở lên | Hoàn thành cấp 3 |
Ngành Văn học và Ngôn ngữ Hàn, Phương tiện truyền thông, Quản trị kinh doanh | TOPIK 4 trở lên | Hoàn thành cấp 5 |
Tất cả các ngành còn lại | TOPIK 3 trở lên | Hoàn thành cấp 4 |
Các chương trình học bổng tại Đại học Sejong
Học bổng chương trình học tiếng Hàn
Phân loại | Quyền lợi |
Học bổng Sejong | 100% học phí học kỳ 1 |
Học bổng học sinh xuất sắc | 500,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp | 100,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng chương trình hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi | |
---|---|---|---|
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) | Hệ tiếng Hàn | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 5 | 70% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 4 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 3 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498 | 80% học phí học kỳ đầu | |
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 | 20% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu) | Sinh viên đến từ Trung tâm Giáo dục Quốc tế của trường Đại học Sejong |
|
|
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học) | Xét duyệt dựa trên kết quả học tập | Miễn 20% ~ 50% học phí |
Học bổng chương trình hệ cao học
Điều kiện | Quyền lợi |
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án | 100% phí nhập học và học phí |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
|
30% học phí |
TOPIK 4 | 20% học phí học kỳ đầu |
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI) |
|
Ký túc xá tại trường Đại học Sejong
Tại Đại học Sejong cũng có nhiều tòa ký túc xá dành cho các đối tượng du học khác nhau có thể chọn. Cụ thể như các khu ký túc xá dưới đây.

Ký túc xá Happy
- Dành cho sinh viên hệ đại học
- Chi phí: 1.436.400 KRW/ 6 tháng
Ký túc xá Saimdang
- Dành cho sinh viên hệ cao học và nghiên cứu sinh nữ
- Chi phí: 1.668.000 KRW/ 6 tháng ( chi phí đã bao gồm gas, điện, nước, wifi)
Ký túc xá Gwanggaeto
- Dành cho sinh viên quốc tế trao đổi
- Phòng 3 người 238.000 KRW/ 1 tháng
- Phòng 4 người 195.000 KRW/ 1 tháng
Ký túc xá ở ngoài khuôn viên trường
- Dành cho sinh viên hệ cao học
- Chi phí: 1.188.000 KRW/ 6 tháng
(Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi)
Trên đây là thông tin về trường Đại học Sejong Hàn Quốc mà VIET-K STUDY muốn giới thiệu tới các bạn. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ 0987.536.688 Với lộ trình du học rõ ràng và nhanh chóng và chính xác sẽ giúp các bạn vững tâm trong quá trình du học đến xứ sở Kim Chi.